Tài Liệu Trắc Nghiệm Môn Lập Trình Windows.
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tài Liệu Trắc Nghiệm Môn Lập Trình Windows.
Tài Liệu Trắc Nghiệm Môn Lập Trình Windows.
Câu: 1
Cho biết kết quả chương trình sau :
using System;
class RefClass{
public String data;
static void ChangRefClass(RefClass
r, String newData) {
r = new RefClass();
r.data = newData;
}
public static void Main(){
RefClass r = new RefClass();
r.data = "123";
ChangRefClass(r, "XYZ");
Console.WriteLine(r.data);
}
}
a) Xuất ra màn hình: 123+
b) Xuất ra màn hình: XYZ
c) Xuất ra màn hình: XYZ123
d) Xuất ra màn hình: 123XYZ
Câu: 2
Ưu điểm của StringBuilder so với String là:
a) Truy xuất nhanh hơn.L+
b) Sử dụng ít bộ nhớ hơn.
c) Có thể thay đổi giá trị của đối tượngT.H+
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu: 3
Cho biết kết quả của chương trình sau:
using System;
class ABC{
static Int32 Add(params Int32[] arr)
{
Int32 tich = 0;
for (Int32 x=0;x < arr.Length; x++)
tich *= values[x];
return tich;
}
static void Main(){
int t = ABC.Add(1, 2, 3,4);
Console.WriteLine(t);
}
}
a) Xuất ra màn hình: 10.
b) Xuất ra màn hình: 24.
c) Lỗi khi biên dịch.+
d) Xuất ra màn hình: 6.
Câu: 4
Khi thao tác chuỗi có kích thước lớn và thường bị thay đổi, ta nên sử dụng đối tượng thuộc lớp nào sau đây
a) String
b) StringBuilder+
c) Cả 2 như nhau
d) Khác
Câu: 5
Không gian tên nào chứa các điều khiển trên windows form.
a) System.Windows.Forms+
b) System.Windows.Controls
c) System.Windows.Forms.UI
d) System.Windows.Controls.UI
Câu: 6
Tất cả các Windows Form đều thừa kế từ lớp:
a) Window
b) Form+
c) Page
d) Cả a, b và c đều sai.
Câu: 7
Phương thức nào sau đây của lớp SqlCommand chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :
a) ExecuteNonQuery
b) ExecuteReader+
c) ExecuteScalar
d) ExecuteReadOnly
Câu: 8
Để tạo một User Control trong windows form, ta tạo mộ lớp thừa kế từ lớp:
a) Control
b) UserControl
c) TextBox
d) Cả a, b, c đều đúng.+
Câu: 9
Để một Form trở thành một MDI form ta làm thế nào?
a) Gán thuộc tính IsMdiContainer bằng true+
b) Gán thuộc tính IsMdiContainer bằng false
c) Gán thuộc tính IsMdiChild bằng true
d) Gán thuộc tính IsMdiChild bằng false
Câu: 10
Sự kiện nào của TextBox chắc chắn xảy ra khi người dùng gõ một phím trên TextBox:
a) TextChange(L)+
b) KeyPress
c) Cả a và b đúng (T.H+)
d) Cả a và b sai.
Câu: 11
Phương thức nào sau đây dùng để hiện một form:
a) Show
b) ShowDialog
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai.
Câu: 12
Để cho ô textbox txtPW không hiển thị nội dung khi gõ vào. Cách nào sau đây là đúng:
a) txtPW.TextMode= TextMode.Password
b) txtPW.Visible=False
c) txtPW.PasswordChar = ‘*’;+
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu: 13
Thuộc tính nào cho biết chỉ số của phần tử được chọn trong ListBox:
a) SelectedIndex+
b) SelectedItem
c) Cả a và b sai
d) Cả a và b đúng.
Câu: 14
Khi một listbox không có phần tử nào được chọn thì:
a) SelectedIndex bằng 0
b) SelectedItem bằng null
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai
Câu: 15
Cho lst là một Listbox. Khi gọi phương thức lst.FindString(“abc”) thì kết quả trả về là gì?
a) Chỉ số phần tử đầu tiên có chuỗi bắt đầu bằng “abc”+
b) Chỉ số phần tử có nội dung là “abc”
c) True/False cho biết có phần tử “abc” trong listbox không.
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu: 16
Lớp SqlConnection nằm trong namespace nào:
a) System.Data
b) System.Data.Sql
c) System.Data.SqlClient+
d) System.Data.Connection
Câu: 17
Phương thức nào của SqlDataAdapter dùng để select dữ liệu từ server và lưu vào DataTable
a) Select
b) Fill+
c) ExecuteReader
d) Save
Câu: 18
Phương thức nào của lớp SqlDataAdapter dùng để lưu những thay đổi dữ liệu từ một DataTable lên server
a) Save
b) Update+
c) ExecuteNonQuery
d) UpdateCommand
Câu: 19
Đối tượng nào trong ADO.NET cho phép thực thi các câu lệnh SQL.
a) SqlConnection
b) SqlCommand.+
c) SqlDataReader
d) SqlExecuteCommand
Câu: 20
Đối tượgn SqlDataAdapter có thể đổ dữ liệu selected được lên đối tượng nào sau đây:
a) Dataset
b) DataTable
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai
Và ôn thêm trong file pdf Windowform.
------------------------------------------------------
Câu: 1
Cho biết kết quả chương trình sau :
using System;
class RefClass{
public String data;
static void ChangRefClass(RefClass
r, String newData) {
r = new RefClass();
r.data = newData;
}
public static void Main(){
RefClass r = new RefClass();
r.data = "123";
ChangRefClass(r, "XYZ");
Console.WriteLine(r.data);
}
}
a) Xuất ra màn hình: 123+
b) Xuất ra màn hình: XYZ
c) Xuất ra màn hình: XYZ123
d) Xuất ra màn hình: 123XYZ
Câu: 2
Ưu điểm của StringBuilder so với String là:
a) Truy xuất nhanh hơn.L+
b) Sử dụng ít bộ nhớ hơn.
c) Có thể thay đổi giá trị của đối tượngT.H+
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu: 3
Cho biết kết quả của chương trình sau:
using System;
class ABC{
static Int32 Add(params Int32[] arr)
{
Int32 tich = 0;
for (Int32 x=0;x < arr.Length; x++)
tich *= values[x];
return tich;
}
static void Main(){
int t = ABC.Add(1, 2, 3,4);
Console.WriteLine(t);
}
}
a) Xuất ra màn hình: 10.
b) Xuất ra màn hình: 24.
c) Lỗi khi biên dịch.+
d) Xuất ra màn hình: 6.
Câu: 4
Khi thao tác chuỗi có kích thước lớn và thường bị thay đổi, ta nên sử dụng đối tượng thuộc lớp nào sau đây
a) String
b) StringBuilder+
c) Cả 2 như nhau
d) Khác
Câu: 5
Không gian tên nào chứa các điều khiển trên windows form.
a) System.Windows.Forms+
b) System.Windows.Controls
c) System.Windows.Forms.UI
d) System.Windows.Controls.UI
Câu: 6
Tất cả các Windows Form đều thừa kế từ lớp:
a) Window
b) Form+
c) Page
d) Cả a, b và c đều sai.
Câu: 7
Phương thức nào sau đây của lớp SqlCommand chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :
a) ExecuteNonQuery
b) ExecuteReader+
c) ExecuteScalar
d) ExecuteReadOnly
Câu: 8
Để tạo một User Control trong windows form, ta tạo mộ lớp thừa kế từ lớp:
a) Control
b) UserControl
c) TextBox
d) Cả a, b, c đều đúng.+
Câu: 9
Để một Form trở thành một MDI form ta làm thế nào?
a) Gán thuộc tính IsMdiContainer bằng true+
b) Gán thuộc tính IsMdiContainer bằng false
c) Gán thuộc tính IsMdiChild bằng true
d) Gán thuộc tính IsMdiChild bằng false
Câu: 10
Sự kiện nào của TextBox chắc chắn xảy ra khi người dùng gõ một phím trên TextBox:
a) TextChange(L)+
b) KeyPress
c) Cả a và b đúng (T.H+)
d) Cả a và b sai.
Câu: 11
Phương thức nào sau đây dùng để hiện một form:
a) Show
b) ShowDialog
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai.
Câu: 12
Để cho ô textbox txtPW không hiển thị nội dung khi gõ vào. Cách nào sau đây là đúng:
a) txtPW.TextMode= TextMode.Password
b) txtPW.Visible=False
c) txtPW.PasswordChar = ‘*’;+
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu: 13
Thuộc tính nào cho biết chỉ số của phần tử được chọn trong ListBox:
a) SelectedIndex+
b) SelectedItem
c) Cả a và b sai
d) Cả a và b đúng.
Câu: 14
Khi một listbox không có phần tử nào được chọn thì:
a) SelectedIndex bằng 0
b) SelectedItem bằng null
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai
Câu: 15
Cho lst là một Listbox. Khi gọi phương thức lst.FindString(“abc”) thì kết quả trả về là gì?
a) Chỉ số phần tử đầu tiên có chuỗi bắt đầu bằng “abc”+
b) Chỉ số phần tử có nội dung là “abc”
c) True/False cho biết có phần tử “abc” trong listbox không.
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu: 16
Lớp SqlConnection nằm trong namespace nào:
a) System.Data
b) System.Data.Sql
c) System.Data.SqlClient+
d) System.Data.Connection
Câu: 17
Phương thức nào của SqlDataAdapter dùng để select dữ liệu từ server và lưu vào DataTable
a) Select
b) Fill+
c) ExecuteReader
d) Save
Câu: 18
Phương thức nào của lớp SqlDataAdapter dùng để lưu những thay đổi dữ liệu từ một DataTable lên server
a) Save
b) Update+
c) ExecuteNonQuery
d) UpdateCommand
Câu: 19
Đối tượng nào trong ADO.NET cho phép thực thi các câu lệnh SQL.
a) SqlConnection
b) SqlCommand.+
c) SqlDataReader
d) SqlExecuteCommand
Câu: 20
Đối tượgn SqlDataAdapter có thể đổ dữ liệu selected được lên đối tượng nào sau đây:
a) Dataset
b) DataTable
c) Cả a và b đúng+
d) Cả a và b sai
Và ôn thêm trong file pdf Windowform.
------------------------------------------------------
Được sửa bởi nhuhaipt2004 ngày Fri 01 Jul 2011, 4:15 pm; sửa lần 1.
nhuhaipt2004- Administrator
- Tổng số bài gửi : 96
Join date : 26/08/2010
Re: Tài Liệu Trắc Nghiệm Môn Lập Trình Windows.
Đáp án tham khảo, nếu câu nào không đúng cho ý kiến nhé. Chúc các bạn thi tốt.
1. A
2. D
3. B
4. B
5. A
6. B
7. B
8. D
9. A
10. B
11. C
12. C
13. A
14. B
15. A
16. C
17. B
18. B
19. B
20. C
1. A
2. D
3. B
4. B
5. A
6. B
7. B
8. D
9. A
10. B
11. C
12. C
13. A
14. B
15. A
16. C
17. B
18. B
19. B
20. C
Được sửa bởi linhphanthanh ngày Fri 01 Jul 2011, 4:38 pm; sửa lần 2. (Reason for editing : Đáp án đã chỉnh sửa>)
linhphanthanh- Administrator
- Tổng số bài gửi : 52
Join date : 29/08/2010
Age : 39
Đến từ : Bóng đêm
Similar topics
» Tài liệu và bài tập, trắc nghiệm LinQ.
» 41 Cau Trac Nghiem C#
» Đáp án trắc nghiệm 31 câu môn Unix.
» Bài tập trắc nghiệm môn Linux.
» Trắc nghiệm môn csdl và Đề thi và đáp án 2009.
» 41 Cau Trac Nghiem C#
» Đáp án trắc nghiệm 31 câu môn Unix.
» Bài tập trắc nghiệm môn Linux.
» Trắc nghiệm môn csdl và Đề thi và đáp án 2009.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết